PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Bài 1: (3 điểm)
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x)
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tần số ( n)
|
3
|
3
|
4
|
2
|
9
|
5
|
6
|
7
|
1
|
N= 40
|
1. Mốt của dấu hiệu là :
A. 11 B. 9 C. 8 D. 12
2. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
3. Tần số 5 là của giá trị:
A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C.9 D. 8
6. Giá trị trung bình của bảng trên (làm tròn một chữ số phần thập phân) là:
A. 8,3 B. 8,4 C. 8,2 D. 8,1.
II/ TỰ LUÂN : (7điểm )
Bài 1: (6 đ) Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau :
7
|
4
|
7
|
6
|
6
|
4
|
6
|
8
|
8
|
7
|
8
|
6
|
4
|
8
|
8
|
6
|
9
|
8
|
8
|
7
|
9
|
5
|
5
|
5
|
7
|
2
|
7
|
6
|
7
|
8
|
6
|
10
|
- Dấu hiệu ở đây là gì ? N=?
- Lập bảng“ tần số ” .
- Tính số trung bình cộng
- Tìm mốt của dấu hiệu.
- Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
- Rút ra ít nhất 5 nhận xét về sự phân bố điểm kiểm tra.
Bài 2 : ( 1,0 điểm ) Điểm kiểm tra “1 tiết” môn Toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x)
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Tần số (n)
|
5
|
3
|
n
|
1
|
Biết số trung bình cộng bằng 8,0. Hãy tìm giá trị của n.