UBND HUYỆN GIA LÂM
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC ĐIỆN TỬ
NĂM HỌC 2019-2020
I/ Tình hình chung nhà trường:
- Tổng số học sinh: 940 học sinh
- Số lớp: 22 lớp.
II/ Các trang thiết bị trường học điện tử hiện có:
TT
|
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ
|
SL
|
ĐV
|
TÌNH TRẠNG
|
1
|
Máy chiếu Projector
|
32
|
Bộ
|
Tốt
|
2
|
Máy tính xách tay
|
14
|
Cái
|
Tốt
|
3
|
Máy chiếu vật thể để bàn
|
20
|
cái
|
Tốt
|
4
|
Máy tính cây
|
135
|
cái
|
Một số máy trên phòng Tin học hoạt động không ổn định.
|
5
|
Đàn học sinh
|
23
|
cái
|
Tốt
|
6
|
Đàn Giáo Viên
|
2
|
cái
|
Tốt
|
7
|
Máy in
|
10
|
cái
|
Tốt
|
8
|
Bộ trợ giảng
|
29
|
cái
|
Micro cài ve áo hay chập chờn, bắt kém
|
9
|
Camera ngoài trời
|
13
|
cái
|
Tốt
|
10
|
Camera trong nhà
|
22
|
Cái
|
Tốt
|
11
|
Bộ tích điện
|
87
|
Cái
|
Tốt
|
12
|
Màn hình tương tác thông minh
|
1
|
Cái
|
Tốt
|
13
|
Tivi
|
02
|
Cái
|
Tốt
|
14
|
Máy Scan 2 mặt panasonic
|
1
|
Cái
|
Tốt
|
15
|
Điều Hòa
|
3
|
Cái
|
Tốt
|
16
|
Bộ thiết bị âm thanh ngoài trời di động
|
1
|
Cái
|
Tốt
|
III/ Nội dung:
Nhà trường được đầu tư cơ sở hạ tầng, CNTT đảm bảo tính thiết thực, hiệu quả, đổi mới phương pháp dạy - học, đảm bảo tính sư phạm, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục, có sự đồng thuận của phụ huynh học sinh và có sự phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
1. Hạ tầng và trang thiết bị CNTT phục vụ quản lý và dạy – học gồm: mạng LAN, Internet tốc độ cao, mạng không dây (wifi), phòng máy tính, máy tính phục vụ quản lý, máy tính phục vụ chuyên môn, máy in, webcam/camera, thiết bị trình chiếu (màn chiếu, màn hình)… và một số trang thiết bị tiên tiến, được bố trí trong phòng có đủ diện tích, ánh sáng và bàn ghế, tiện nghị phụ trợ phù hợp.
2. Trang bị thiết bị CNTT phục vụ dạy- học đảm bảo đủ máy tính phục vụ dạy – học. Môn Tin học: đạt tỷ lệ 1 máy tính/1học sinh. Môn ngoại ngữ đạt tỉ lệ 1 máy tính/ 1 học sinh. Các phòng máy tính phục vụ dạy học đã được kết nối mạng Internet.
3. Hệ thống phần mềm ứng dụng CNTT trong quản lý giáo dục gồm:
- Website trường học để cung cấp, công khai thông tin ra xã hội; cung cấp các dịch vụ công trực tuyến tới phụ huynh, học sinh.
- Sử dụng thư điện tử trao đổi thông tin quản lý và dạy – học.
- Sử dụng phần mềm quản lý nhà trường trực tuyến, gồm: quản lý hành chính điện tử (e-office), quản lý học sinh, quản lý giáo viên, quản lý các kỳ thi, xếp thời khóa biểu, quản lý tài chính, quản lý cơ sở vật chất, quản lý thư viện... Ứng dụng sổ điện tử, học bạ điện tử.
4. Ứng dụng CNTT đổi mới nội dung, phương pháp dạy và học, gồm: sử dụng hiệu quả các thiết bị, phần mềm dạy học, thí nghiệm ảo, phần mềm mô phỏng; ứng dụng một cách có hiệu quả hệ thống ứng dụng dạy – học thông minh, hiện đại ở những nơi có điều kiện; ứng dụng kho bài giảng e-Learning, sách điện tử, sách giáo khoa điện tử đổi mới phương pháp dạy – học; ứng dụng hệ thống đánh giá người học trực tuyến. ..
5. Không ngừng nâng cao nhận thức, năng lực ứng dụng CNTT của đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên theo hướng chuẩn hóa và chuyên nghiệp, từng bước đạt chuẩn quốc tế.
6. Triển khai các biện pháp đảm bảo an toàn an ninh đối với các hệ thống CNTT (phần cứng, phần mềm, wesbite...). Thường xuyên rà soát, khắc phục các nguy cơ mất an toàn, an ninh thông tin. Đẩy mạnh tuyên truyền tới toàn thể cán bộ, giáo viên và học sinh kỹ năng nhận biết, phòng tránh các nguy cơ mất an toàn thông tin đối với các thiết bị CNTT cá nhân như điện thoại thông minh, máy tính, máy tính bảng.
7. Ban hành hệ thống quy chế quản lý, vận hành, duy trì và ứng dụng các hệ thống CNTT trong nhà trường một cách khoa học và hiệu quả.
IV/ Đánh giá thực hiện.
1.Đánh giá kết quả từng giáo viên:
TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
SỐ TIẾT ƯDCNTT HKI
|
TỈ LỆ TIẾT CNTT ĐẠT % HK I
|
SỐ TIẾT ƯDCNTT HKII
|
TỈ LỆ TIẾT CNTT ĐẠT % HK II
|
SỐ TIẾT ƯDCNTT CẢ NĂM
|
TỈ LỆ TIÊT CNTT ĐẠT % CẢ NĂM
|
1
|
Dương Thúy Hồng
|
12
|
5.6%
|
88
|
65.2%
|
100
|
28%
|
2
|
Nguyễn Trung Thủy
|
6
|
2.4%
|
82
|
59.0%
|
88
|
23%
|
3
|
Hoàng Thùy Dương
|
19
|
8.8%
|
96
|
70.6%
|
115
|
33%
|
4
|
Thân Thị Hải
|
18
|
7.5%
|
68
|
54.8%
|
86
|
24%
|
5
|
Đào Thế Hùng
|
63
|
43.8%
|
7
|
15.6%
|
87
|
46%
|
6
|
Nguyễn Thu Phương
|
61
|
41.2%
|
16
|
35.6%
|
77
|
40%
|
7
|
Nguyễn Thị Vân
|
69
|
24.2%
|
63
|
47.0%
|
132
|
32%
|
8
|
Nguyến Thu Thảo
|
28
|
9.9%
|
36
|
31.3%
|
64
|
16%
|
9
|
Dương Thu Huế
|
54
|
18.7%
|
84
|
41.0%
|
138
|
28%
|
10
|
Phạm Bá Quân
|
62
|
21.6%
|
74
|
52.1%
|
136
|
32%
|
11
|
Đoàn Thị Thu
|
4
|
3.1%
|
113
|
93.4%
|
117
|
46%
|
12
|
Cao Thùy Dương
|
8
|
9.6%
|
50
|
78.1%
|
58
|
39%
|
13
|
Phạm Thị Phong
|
16
|
4.4%
|
80
|
30.5%
|
96
|
15%
|
14
|
Dương Hồng Hân
|
30
|
12.0%
|
100
|
51.8%
|
130
|
29%
|
15
|
Nguyễn Quang Quân
|
15
|
6.3%
|
75
|
52.4%
|
90
|
24%
|
16
|
Hoàng Thị Quyên
|
21
|
7.8%
|
61
|
43.6%
|
82
|
20%
|
17
|
Vũ Thị Phương
|
17
|
6.8%
|
65
|
48.9%
|
82
|
21%
|
18
|
Nguyễn Huyền Nga
|
19
|
6.5%
|
77
|
59.7%
|
96
|
23%
|
19
|
Đinh Thị Kim Ngân
|
27
|
10.5%
|
146
|
88.5%
|
173
|
41%
|
20
|
Nguyễn Thu Hoài
|
23
|
7.9%
|
50
|
38.2%
|
73
|
17%
|
21
|
Nguyễn Thu Trang
|
0
|
0.0%
|
26
|
39.4%
|
26
|
9%
|
22
|
Nguyễn Tuyết Mai
|
20
|
7.3%
|
86
|
56.2%
|
106
|
25%
|
23
|
Lê Thị Bích Ngọc
|
5
|
1.5%
|
67
|
36.0%
|
72
|
14%
|
24
|
Ngô Thị Tuyết
|
13
|
4.9%
|
51
|
36.4%
|
64
|
16%
|
25
|
Phạm Thị Luyến
|
13
|
4.4%
|
90
|
51.1%
|
103
|
22%
|
26
|
Vũ Thanh Huyền
|
11
|
5.9%
|
61
|
52.6%
|
72
|
24%
|
27
|
Đặng Thị Mão
|
62
|
25.4%
|
79
|
70.5%
|
141
|
40%
|
28
|
Nguyễn Thị Vân
|
29
|
8.5%
|
45
|
22.0%
|
74
|
14%
|
29
|
Bùi Thị Hồng Yến
|
14
|
4.3%
|
5
|
2.6%
|
19
|
4%
|
30
|
Hoàng Hương Giang
|
Mới tuyển dụng từ tháng 1/2020
|
80
|
59.3%
|
80
|
59%
|
31
|
Nguyễn Hương Liên
|
19
|
22.6%
|
19
|
23%
|
32
|
Nguyễn Thị Loan
|
21
|
60.0%
|
22
|
63%
|
33
|
Nguyễn Hải Yến
|
108
|
97.3%
|
108
|
97%
|
34
|
Nguyễn Hải Sâm
|
52
|
30.4%
|
52
|
30%
|
35
|
Nguyễn Phương Thảo
|
57
|
75.0%
|
57
|
75%
|
36
|
Đào Thị Ngân
|
41
|
35.3%
|
41
|
35%
|
37
|
Nguyễn Huy Toàn
|
26
|
65.0%
|
26
|
65%
|
38
|
Nguyễn Thanh Phương
|
82
|
65.1%
|
82
|
65%
|
39
|
Hồ Thi Như
|
Chuyển về tháng 1/2020
|
63
|
74.1%
|
63
|
74%
|
40
|
Hoàng Thị Ngọc Ánh
|
63
|
20.5%
|
Nghỉ sinh
|
Nghỉ sinh
|
63
|
21%
|
Tổng số tiết CNTT
|
921
|
9,4%
|
3782
|
57%
|
4703
|
29%
|
2.Đánh giá chung:
a) Học kì I:
TT
|
THÁNG
|
SỐ TIẾT SỬ DỤNG CNTT/TIẾT PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY
|
TIẾT CNTT ĐẠT TỈ LỆ (%)
|
SỐ TIẾT SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DH/ TIẾT PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY
|
TIẾT SỬ DỤNG ĐDDH ĐẠT TỈ LỆ (%)
|
1
|
Tháng 8+9
|
181/2.866 (Tiết)
|
6%
|
2405/2866 (Tiết)
|
84%
|
2
|
Tháng 10
|
237/2.244 (Tiết)
|
11%
|
1.903/2.244 (Tiết)
|
85%
|
3
|
Tháng 11
|
271/2.030 (Tiết)
|
13%
|
1.697/2.030 (Tiết)
|
84%
|
4
|
Tháng 12
|
232/2.651 (Tiết)
|
9%
|
1.904/2.651 (Tiết)
|
72%
|
5
|
Tổng HKI
|
921/9.791 (Tiết)
|
9,4%
|
7.909/9.791 (Tiết)
|
81%
|
b) Học kì II:
TT
|
THÁNG
|
SỐ TIẾT SỬ DỤNG CNTT/TIẾT PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY
|
TIẾT CNTT ĐẠT TỈ LỆ (%)
|
SỐ TIẾT SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DH/ TIẾT PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY
|
TIẾT SỬ DỤNG ĐDDH ĐẠT TỈ LỆ (%)
|
1
|
Tháng 1
|
387/1883 (Tiết)
|
21%
|
1425/1883 (Tiết)
|
76%
|
2
|
Tháng 2
|
190/474 (Tiết)
|
40%
|
406/474 (Tiết)
|
86%
|
3
|
Tháng 3
|
Nghỉ dịch covid
|
/
|
Nghỉ dịch covid
|
/
|
4
|
Tháng 4
|
1.320/1.320 (Tiết)
( Dạy học trực tuyến online 100%)
|
100%
|
1320/1320 (Tiết)
( Dạy học trực tuyến online 100%)
|
100%
|
5
|
Tháng 5
|
493/851 (Tiết)
|
58%
|
727/851(Tiết)
|
85%
|
6
|
Tháng 6
|
1.392/2.110 (Tiết)
|
66%
|
1.760/2.110 (Tiết)
|
83%
|
7
|
Tháng 7
|
784/1.112 ( Tiết)
|
71%
|
979/1.112 (Tiết)
|
88%
|
8
|
Tổng HKII
|
4.566/7.750 (Tiết)
|
59%
|
6.617/7.750 (Tiết)
|
85%
|
c) Cả năm:
SỐ TIẾT SỬ DỤNG CNTT
|
HỌC KÌ I
|
HỌC KÌ II
|
CẢ NĂM
|
SO SÁNH
|
921/9.791 (Tiết)
Đạt 9,4%
|
4.566/7.750Tiết)
Đạt 59%
|
5.487/17.541 (tiết)
Đạt 31%
|
Tăng 3.645 (Tiết)
Tăng 49,6%
|
SỐ TIẾT DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
|
7.909/9.791 (Tiết)
Đạt 81%
|
6.617/7.750 (Tiết)
Đạt 85%
|
14526/17.541 (Tiết)
Đạt 83%
|
Giảm 1.292 (Tiết). Giảm 2%
|
NGƯỜI LẬP
|
HIỆU TRƯỞNG
(Đã kí)
|
Vũ Thị Hồng Thắm
|
Vũ Thị Lan Anh
|